Danh từ tập thể

0
9


Định nghĩa: Một danh từ số ít đại diện cho một nhóm sự vật hoặc sinh vật.

Trong cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, các danh từ tập thể thường được dùng để chỉ các nhóm động vật , chẳng hạn như “un rebaño de ovejas” ( một đàn cừu ) và ” một đàn . Nhưng chúng cũng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác. Người ta thường theo sau một danh từ tập thể với giới từ “de” ( de trong tiếng Tây Ban Nha) và một danh từ số nhiều, như trong hai ví dụ trên, nhưng điều này là không cần thiết, đặc biệt là khi ý nghĩa đã rõ ràng từ ngữ cảnh.

Trong tiếng Anh chuẩn, các danh từ tập thể, khi chúng là chủ ngữ của câu, thường được dùng với động từ số ít: “The student class studies hard.” Trong tiếng Tây Ban Nha, một động từ ngay sau một danh từ tập thể là số ít: People have a lot of money. (“Mọi người có rất nhiều tiền.” Lưu ý rằng đây là một ví dụ về danh từ số ít trong tiếng Tây Ban Nha thường yêu cầu bản dịch số nhiều trong tiếng Anh.) Nhưng khi có một danh từ số nhiều giữa danh từ tập thể và động từ, động từ số ít hoặc số nhiều có thể được sử dụng trong văn nói và viết hàng ngày, với động từ số nhiều có lẽ là phổ biến nhất. Vì vậy, bạn có thể nghe rất nhiềuĐàn chim đến gần (“Đàn chim đến gần”, động từ ở số ít) và Đàn chim đến gần (“Đàn chim đến gần”, động từ ở số nhiều), không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa.

Còn được gọi là: Tên tập thể trong tiếng Tây Ban Nha.

Ví dụ: group of people ( nhóm người ), đội ( đội ), hai mươi năm ( hai mươi năm ), hang sư tử ( hang sư tử )