Một bước quan trọng trong việc cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn không chỉ là học các thuật ngữ thích hợp mà còn học các từ thường đi cùng với các thuật ngữ đó. Các tổ hợp từ này thường là tính từ + danh từ, động từ + danh từ và danh từ + động từ. Mỗi bảng sắp xếp thứ tự này cung cấp các cụm từ sắp xếp thứ tự cho các từ thường được sử dụng được tổ chức thành các danh mục. Mỗi cụm từ được minh họa bằng một câu ví dụ.
Tính từ + “Tiền”
Danh sách sau đây bao gồm các tính từ thường được sử dụng với danh từ ‘money’. Các tính từ có nghĩa giống nhau được nhóm lại với nhau. Mỗi tính từ hoặc nhóm tính từ có một câu ví dụ để minh họa cách sử dụng.
- dễ dàng
Anh ấy nghĩ rằng làm việc trong lĩnh vực tiếp thị là kiếm tiền dễ dàng. Tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng đó là một câu chuyện hoàn toàn khác. - tiền thưởng, thêm
Nếu bạn hoàn thành dự án trước thứ ba tới, sẽ có một số tiền thưởng. - Khó kiếm được
Cách tốt nhất để cảm thấy hài lòng về bất kỳ giao dịch mua nào là nếu nó được thực hiện bằng tiền khó kiếm được. - chính phủ, cộng đồng, người nộp thuế’
Thật sai lầm khi lãng phí tiền thuế của người dân vào các dự án mang lại lợi ích cho những người giàu có. - tiêu vặt
Bạn có muốn có thêm một ít tiền vào cuối tuần này không? - xăng, ăn trưa, xăng, tiền thuê nhà, v.v.
Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền để ăn trưa hôm nay không? - giải thưởng, tài trợ, học bổng
Họ đã giành được một số lượng lớn tài trợ cho nghiên cứu DNA của họ. - bị đánh cắp, bẩn thỉu, hối lộ, đòi
tiền chuộc Tôi không muốn tiền bẩn của bạn! - im lặng, bảo vệ
Băng đảng đó đang đòi tiền bảo vệ từ mọi cửa hàng trên phố. Thật tai tiếng! - lương hưu, hưu trí
Chúng tôi dự định chuyển đến Hawaii với số tiền hưu trí của chúng tôi. - hàng giả, hàng nhái
Cảnh sát phát hiện hơn $2 triệu tiền giả.
Động từ + “Tiền”
Danh sách sau đây bao gồm các động từ thường được theo sau bởi danh từ ‘tiền’ hoặc số lượng của một loại tiền hoặc tiền tệ cụ thể. Các động từ có nghĩa tương tự được nhóm lại với nhau. Mỗi động từ hoặc nhóm động từ có một câu ví dụ để minh họa cách sử dụng.
- tiền tệ, bản in
Chính phủ đã in rất nhiều tiền vào năm 2001. - đếm
Hãy đếm tiền của bạn và xem bạn có đủ để mua cái đó không. - mang lại, chiến thắng, làm,
Công ty đã mang về hơn 4 triệu đô la. - mượn
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền vào cuối tuần này không? - cho vay
Tôi sẽ cho bạn mượn một số tiền cho đến tháng sau. - ngân hàng, gửi tiền, thanh toán, thanh toán tại ngân hàng, gửi vào ngân hàng
Tôi đã gửi một số tiền lớn vào thứ Sáu tuần trước. - rút tiền, rút tiền, rút tiền, rút tiền
Cô ấy đã rút $500 từ tài khoản của chúng tôi. - trả tiền, bỏ ra, chi tiêu
Họ đã trả hơn 300 đô la cho chiếc đèn đó. - phung phí, phung phí, vứt đi
Tôi ghét khi bạn phung phí tiền tiết kiệm của chúng tôi! - tích trữ, tiết kiệm, để dành, cất giấu
Họ dành riêng 200 đô la mỗi tuần để tiết kiệm. - đóng góp, quyên góp, cho
Họ đã quyên góp hơn 200.000 đô la cho tổ chức từ thiện vào năm ngoái. - trả lại, trả lại, hoàn lại, trả lại
Tôi sẽ trả lại cho bạn vào cuối tuần tới. - nợ
Cô nợ Thomas rất nhiều tiền. - chia sẻ
Hãy chia sẻ số tiền chúng tôi đã tìm thấy! - chấp nhận, nhận
Tôi e rằng tôi không thể nhận tiền của bạn. - Nó đáng giá
Bức tranh đó đáng giá rất nhiều tiền. - Đổi, đổi
Tôi muốn đổi 20 đô la. Bạn có thể cho tôi bốn tờ năm đô la không? - phân bổ, phân bổ
Ủy ban đã quyết định phân bổ $50,000 cho dự án. - kênh, trực tiếp, kênh
Chương trình chỉ đạo hơn 5 tỷ đô la để giúp đỡ người vô gia cư. - tham ô, tống tiền, chuyển hướng, ăn cắp
Anh ta bị buộc tội biển thủ tiền từ công ty. - rửa tiền
Họ đã sử dụng internet để rửa số tiền bị đánh cắp.
“Tiền” + Động từ
Danh sách sau đây bao gồm các động từ thường theo sau danh từ ‘money’. Các động từ có nghĩa tương tự được nhóm lại với nhau. Mỗi động từ hoặc nhóm động từ có một câu ví dụ để minh họa cách sử dụng.
- đến từ một cái gì đó
Tiền cho triển lãm đến từ đóng góp cho bảo tàng. - đi đến một cái gì đó
Tiền đi để nghiên cứu. - Hãy đến, chảy, đổ vào
. Tiền cứ tiếp tục đến! Thật không thể tin được! - mua cái gì
Ai nói tiền không mua được hạnh phúc?
“Tiền” + Danh từ
Danh sách sau đây bao gồm các danh từ thường theo sau danh từ ‘money’. Các danh từ có nghĩa tương tự được nhóm lại với nhau. Mỗi danh từ hoặc nhóm danh từ có một câu ví dụ để minh họa cách sử dụng.
- quản lý, quản lý
Tôi nghĩ bạn nên thuê một người quản lý tiền tiết kiệm của bạn. - cung
ứng Cung tiền hiện đang rất eo hẹp. - order
Bạn có thể thanh toán bằng money order.
Các cụm từ với “Tiền”
Danh sách sau đây bao gồm các cụm từ được thực hiện với danh từ ‘tiền’. Mỗi cụm từ có một câu ví dụ để minh họa cách sử dụng.
- đặt cược tiền vào thứ gì đó
Hãy đặt cược 400 đô la vào cuộc đua. - kiếm tiền từ thứ gì đó
Hỏi xem bạn có thể kiếm tiền từ mô hình trưng bày không. - xứng đáng với số tiền bỏ ra
Hãy chắc chắn dành cả ngày trong công viên để xứng đáng với số tiền của bạn. - bằng tiền
Dự đoán của bạn là bằng tiền! - tiền thông minh ở trong
Tiền thông minh ở trong Tom cho vị trí chính. - ném tiền vào một cái gì đó
Đừng chỉ ném tiền vào dự án. Hãy chắc chắn rằng bạn yêu cầu kết quả. - Vứt tiền của bạn đi
Peter vứt tiền của anh ấy đi như thể nó chẳng có ý nghĩa gì.