Hướng dẫn phát âm tiếng Quan Thoại của người trong cuộc

0
19


Một trong những bước đầu tiên khi học tiếng Quan Thoại là làm quen với cách phát âm của ngôn ngữ. Học cách phát âm tiếng Quan Thoại giúp ích cho việc nói và nghe, vì đây là ngôn ngữ có thanh điệu. 

một âm tiết làm gì?

Tiếng phổ thông có 21 phụ âm và 16 nguyên âm. Chúng có thể được kết hợp để tạo ra hơn 400 âm thanh đơn âm tiết.

Ngoài ra còn có bốn thanh thay đổi ý nghĩa của âm tiết, vì vậy về lý thuyết có khoảng 1600 âm tiết có thể. Tuy nhiên, chỉ có khoảng 1.000 trong số này được sử dụng phổ biến, điều đó có nghĩa là các từ tiếng Quan thoại thực sự giống với các từ tiếng Anh hơn.

Cũng giống như tiếng Anh, bạn cần học cách lắng nghe sự khác biệt về cao độ và học cách phát âm các âm tiếng Trung.

biểu đồ âm thanh

Dưới đây là bảng gồm 37 âm tiếng Quan Thoại với một đoạn âm thanh cho mỗi âm. Thực hành chúng càng nhiều càng tốt – chúng sẽ cung cấp cho bạn nền tảng để học cách phát âm tiếng Quan Thoại.

Các âm được đưa ra trong bính âm , nhưng lưu ý rằng mỗi chữ cái không đại diện cho một âm duy nhất. Cũng giống như trong tiếng Anh, nguyên âm “a” được phát âm khác nhau trong các trường hợp khác nhau. Ví dụ: so sánh từ “ant” nghe có vẻ mũi hơn với từ “a” được kéo dài trong “at”. Ngoài ra còn có nhiều trường hợp phức tạp mà bạn cần học bằng tiếng Trung!

bính âm Giải trình đoạn âm thanh
b tương tự như ‘b’ trong tiếng Anh ‘boat’ – được làm mềm để trở nên gần giống với âm ‘p’ âm thanh
P tương tự như ‘p’ trong tiếng Anh ‘top’ – với nhiều khát vọng hơn âm thanh
mét giống như ‘m’ trong tiếng Anh ‘mat’ âm thanh
F giống như ‘f’ trong tiếng Anh ‘béo’ âm thanh
đ tương tự như ‘d’ trong tiếng Anh ‘down’ – được làm mềm để gần giống với âm ‘t’ âm thanh
Bạn tương tự như ‘t’ trong tiếng Anh ‘top’ – với nhiều khát vọng hơn âm thanh
phía bắc tương tự như ‘n’ trong tiếng Anh ‘tên’ âm thanh
TÔI tương tự như ‘l’ trong tiếng Anh ‘look’ âm thanh
gram tương tự như ‘g’ trong tiếng Anh ‘go’ – được làm mềm để gần giống với âm ‘k’ âm thanh
tương tự như ‘k’ trong tiếng Anh ‘kiss’ – với nhiều khát vọng hơn âm thanh
h tương tự như ‘h’ trong tiếng Anh ‘hy vọng’ – với một vết xước nhẹ như trong ‘loch’ âm thanh
j tương tự như ‘j’ trong tiếng Anh ‘jeep’: lưỡi được đặt dưới răng dưới âm thanh
tương tự như ‘ch’ trong tiếng Anh ‘rẻ tiền’: lưỡi được đặt dưới răng dưới âm thanh
x tương tự như ‘sh’ trong tiếng Anh ‘cừu’: lưỡi được đặt dưới răng dưới âm thanh
z giờ tương tự như ‘j’ trong tiếng Anh ‘jam’ âm thanh
ch tương tự như ‘ch’ trong tiếng Anh ‘rẻ tiền’ âm thanh
sh tương tự như ‘sh’ trong tiếng Anh ‘ship’ âm thanh
r tương tự như ‘z’ trong tiếng Anh ‘azure’ âm thanh
z giống như ‘ds’ trong tiếng Anh ‘woods’ âm thanh
C. tương tự như ‘ts’ trong tiếng Anh ‘bit’ âm thanh
Đúng tương tự như ‘s’ trong tiếng Anh ‘see’ âm thanh
(Tôi cũng vậy tương tự như ‘ee’ trong tiếng Anh ‘ong’ âm thanh
(w) bạn tương tự như ‘oo’ trong tiếng Anh ‘phòng’ âm thanh
Yu mím môi và đặt lưỡi của bạn lên và về phía trước âm thanh
ĐẾN tương tự như ‘ah’ trong tiếng Anh ‘Ah-hah!’ âm thanh
(w)o tương tự như ‘o’ trong tiếng Anh ‘bore’ âm thanh
Của tôi tương tự như ‘er’ trong tiếng Anh ‘của cô ấy’ âm thanh
(CÓ tương tự như tiếng Anh ‘Yay!’ âm thanh
ai tương tự như ‘mắt’ tiếng Anh âm thanh
Chào tương tự như ‘ei’ trong tiếng Anh ‘cân’ âm thanh
ao tương tự như ‘au’ trong tiếng Anh ‘sauerkraut’ âm thanh
UNED tương tự như ‘ou’ trong tiếng Anh ‘dough’ âm thanh
Một tương tự như ‘an’ trong tiếng Anh ‘fan’ âm thanh
tương tự như ‘un’ trong tiếng Anh ‘dưới’ âm thanh
góc một tiếng Quan thoại ‘a’ theo sau bởi ‘ng’ nghe giống như tiếng Anh ‘sing’ âm thanh
ing Tiếng Quan Thoại ‘e’ theo sau bởi ‘ng’ nghe giống như ‘sing’ trong tiếng Anh âm thanh
ừm một quả quýt ‘e’ với lưỡi uốn cong về phía sau âm thanh